Để tìm một công việc tốt ở những nhà hàng cao cấp thì tiếng Anh một công cụ không thể thiếu. Nó có thể giúp chúng ta giao tiếp với khách nước ngoài cũng như các đầu bếp ngoại quốc. Hôm nay với chủ đề là tiếng Anh Hải sản, Thue.today sẽ giới thiệu cho mọn người một số tên tiếng Anh hải sản mà các nhà hàng hay dùng. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Việc làm tham khảo tại Thue.today:
Một số tên tiếng Anh hải sản trong nhà hàng, khách sạn
Shrimp /ʃrɪmp/ - Tôm
Lobster /ˈlɒb.stəʳ/ - Tôm hùm
Mantis shrimp /prawn /'mæntis prɔ:n/ - Tôm tích
Crab /kræb/ - Cua
Squid /skwid/ - Mực ống
Cuttlefish /'kʌtl fi∫/ - Mực nang
Clam (s) /klæm/ - Nghêu
Mussel (s) /ˈmʌ.səl/ - Trai
Oyster /'ɔistə/ - Hàu
Cockle /'kɔkl/ - Sò
Blood cockle – Sò huyết
Scallop /'skɔləp/ - Sò điệp
Octopus /'ɒktəpəs/ - Bạch tuộc
Abalone /,æbə'louni/ - Bào ngư
Eel - Lươn
Sea urchin - Nhím biển
Jellyfish - Sứa
Sea cucumber - Hải sâm
Horn snail - Ốc sừng
Sweet nail - Ôc hương
Anchovy /´æntʃəvi/ - Cá cơm
Salmon /´sæmən/ - Cá hồi
Snapper /´snæpə/ - Cá hồng
Goby /´goubi/ - Cá bống
Carp /ka:p/ - Cá chép
Flounder /ˈflaʊn.dəʳ/ - Cá bơn
Skate /skeit/ - Cá đuối
Selachium - Cá nhám
Swordfish /ˈsɔːd.fɪʃ/ - Cá kiếm
Anabas /ān'ə-bās'/ - Cá rô
Herring /´heriη/ - Cá trích
Dory /´dɔ:ri/ - Cá mè
Whale /weil/ - Cá kình
Tuna-fish /'tju:nə fi∫/ - Cá ngừ đại dương
Codfish /´kɔd¸fiʃ/ - Cá thu
Loach /loutʃ/ - Cá chạch
Cyprinid /'sairǝnid/ - cá gáy
Grouper /´groupə/ - Cá mú
Scad /skæd/ - Cá bạc má
Squaliobarbus - Cá chày
Chinese herring - Cá đé
Pomfret - Cá chim
Snake head - Cá quả
Amur - Cá trắm
Silurus - Cá trê
Hemibagrus - Cá lăng
Bên trên là một số từ tiếng Anh hải sản phổ biến trong các nhà hàng, khách sạn nó có thể giúp các bạn thuận lợi hơn trong cách phục vụ của mình. Thue.today hi vọng mọi người có thể tốt hơn mọi ngày qua những bài viết của mình.