Nhà bếp của bạn có rất nhiều dụng cụ, có bao giờ bạn tự hỏi tên tiếng Anh của các dụng cụ làm bếp là gì chưa? Hôm nay chúng ta sẽ cùng tham khảo nhé.
Việc làm tham khảo tại Thue.today:
Dụng cụ làm bếp thông dụng
Tên gọi tiếng Anh 50 dụng cụ làm bếp thường gặp
Cake pan - Khuôn bánh
Cookie cutter - Khuôn cắt bánh quy
Muffin fin – Khay bánh muffin
Sieve - Cái rây
Whisk - Phới lồng
Spatula - Phới trộn bột
Electric mixer - Máy đánh trứng/ Máy trộn bột
Parchment paper - Giấy nến
Kitchen foil – Giấy bạc
Cling film/ Plastic wrap – Màng bọc thực phẩ
Chopsticks – Đũ
Teaspoon – Thìa nhỏ
Tablespoon – Thìa to
Wooden spoon – Thìa gỗ
Measuring cups - Cốc đong
Measuring spoons - Thìa đong
Fork – Dĩa
Bowl – Tô/ chén
Ladle – Cái môi múc
Grater/ Cheese Grater – Cái nạo
Peeler – Dụng cụ bóc vỏ
Lemon squeezer – Dụng cụ vắt chanh
Zester – Dụng cụ bào vỏ cam, chanh
Rolling pin – Cây cán bột
Flour - sifter – Cái rây bột
Mixing bowl – Thố trộn bột / Tô trộn hỗn hợp
Pastry brush – Cọ quét bánh
Potato masher – Dụng cụ nghiền khoai tây
Tray – Cái khay (mâm)
Colander – Cái rổ
Knife – Dao
Frying pan – Chảo rán
Sauce pan – Cái nồi
Chopping board – Thớt
Cake turntable - Bàn xoay
Tin opener – Cái mở hộp
Corkscrew – Dụng cụ khui rượu
Tongs – Cái kẹp
Kitchen scale - Cân nhà bếp
Kettle - Ấm đun nước
Juicer – Máy ép hoa quả
Fridge (viết tắt của từ Refrigerator) – Tủ lạnh
Freezer – Tủ đá
Roasting pan – Chảo nướng
Oven - Lò nướng
Baking sheet - Khay nướng
Oven cloth – Khăn lót lò
Oven mitts – Găng tay chống nóng
Toaster – Lò nướng bánh mì
Microwave - Lò vi sóng
Tên tiếng Anh của các dụng cụ làm bếp thật thú vị đúng không các bạn? Hãy nhớ chúng mỗi ngày để tăng vốn từ vượng nhé.