Tuy không có yêu cầu trình độ tiếng Anh cao dành cho nhân viên thu ngân nhà hàng khách sạn như các vị trí khác, nhưng nó không chỉ giúp công việc trôi chảy mà còn giúp thu ngân giao tiếp tốt với khách hàng tốt hơn. Sau đây là một số mẫu câu tiếng Anh dành cho nhân viên thu ngân nhà hàng.
Việc làm tham khảo tại Thue.today:
Một số mẫu câu tiếng Anh dành cho nhân viên thu ngân nhà hàng.
Từ vựng tiếng Anh cho nhân viên thu ngân nhà hàng khách sạn
Nhân viên và một số thiết bị tại quầy thu ngân
Register area | Khu vực thanh toán |
Cash register | Phần mềm bán hàng |
Bill | Hóa đơn |
Receipt | Biên lai |
Register tape | Giấy in hóa đơn |
Feed | Lắp giấy in |
Transaction | Giao dịch |
Void | Hủy giao dịch |
Till | Ngăn kéo đựng tiền |
Safe | Két sắt |
Gift certificate/Gift card | Phiếu quà tặng |
Gift receipt | Biên lai nhận quà |
Identification | Chứng minh thư |
Credit card | Thẻ tín dụng |
Debit card | Thẻ ghi nợ |
Personal check | Ngân phiếu cá nhân |
POS system | Máy bán hàng |
NOF | Lỗi do giá không tồn tại |
Tax exempt | Miễn thuế |
Customer service | Dịch vụ khách hàng |
Coupon | Phiếu giảm giá |
Reduce/ Sale | Giảm giá |
Discount | Chiếc khấu |
Supplies | Dụng cụ làm việc |
Supplier | Nhà cung cấp |
Shift report | Bản báo cáo ca làm việc |
Currency | Tiền tệ |
Cash | Tiền mặt |
Cash advance | Tiền tạm ứng |
Change | Tiền thối lại |
Counterfeit | Tiền giả |
Subsidise | Phụ phí |
Estimate | Ước tính |
Pay | Thanh toán |
Swipe | Quét thẻ thanh toán |
Deactivate | Không kích hoạt |
Refund | Hoàn tiền |
Tally | Kiểm đếm |
Mẫu câu tiếng Anh cho nhân viên thu ngân nhà hàng khách sạn
Tiếng anh có thể hỗ trợ rất nhiều trong quá trình giao tiếp
I apologize for the wait. | Xin lỗi vì đã để quý khách đợi. |
I’m new at this job. Thank you for your patience. | Tôi là nhân viên mới ở đây. Rất cảm ơn sự kiên nhẫn của quý khách. |
How will you be paying today? | Quý khách sẽ thanh toán bằng phương thức nào? |
Will that be cash or credit card? | Quý khách muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng? |
Do you have a discount card today? | Hôm nay, quý khách có mang thẻ giảm giá không ạ? |
Your total comes to…. | Của quý khách tổng cộng là… |
Please swipe your card. | Xin mời quẹt thẻ. |
I’m sorry but your card has been declined. | Tôi xin lỗi nhưng thẻ của quý khác bị từ chối thanh toán. |
Would you like to use another form of payment? | Quý khách có muốn thanh toán bằng hình thức khác không? |
Here’s … change. | Đây là tiền thừa. |
Would you like your receipt? | Quý khách có muốn lấy hóa đơn không? |
I will need to see some ID to give you a lottery ticket. | Tôi cần xem một vài giấy tờ tùy thân để tặng cho quý khách vé rút thăm trúng thưởng. |
Thanks for coming to our restaurant! Have a wonderful day! | Cảm ơn quý khách đã đến nhà hàng của chúng tôi! Chúc quý khách một ngày tốt lành. |
See you again soon! | Mong gặp lại quý khách sớm. |
Trên đầy là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cho nhân viên thu ngân nhà hàng khách sạn mà Thue.today muốn chia sẻ cho bạn. Hi vọng, những kiến thức này sẽ giúp ích các bạn trong công việc cũng như cuộc sống. Chúc các bạn sức khỏe và thành công!